Đề cương CDS cho kỳ thi viết
Kỳ thi này được thực hiện như -
- English
- Kiến thức chung
- Toán sơ cấp
Bảng sau minh họa giáo trình chi tiết -
Giáo trình tiếng Anh | |
---|---|
Tiếng Anh | Ngữ pháp và cách sử dụng |
Từ vựng | |
Tính dễ hiểu và tính liên kết trong văn bản mở rộng | |
Giáo trình kiến thức chung | |
Sự kiện hiện tại | Sự kiện quốc gia hiện tại |
Sự kiện thế giới hiện tại | |
Tính cách nổi bật — cả Ấn Độ và Quốc tế | |
Các hoạt động văn hóa hiện tại | |
Các môn thể thao | |
Môn Địa lý | Cơ bản về Địa lý Ấn Độ |
Lịch sử | Khái niệm cơ bản về lịch sử Ấn Độ |
Khoa học công nghệ | Phát triển hiện tại |
Chính thể Ấn Độ | Khái niệm cơ bản về Hiến pháp của Ấn Độ |
Nên kinh tê | Khái niệm cơ bản về kinh tế Ấn Độ |
Khoa học chung | Kiến thức cơ bản về Sinh học, Vật lý và Hóa học |
Đề cương Toán Tiểu học | |
Môn số học | Hệ thống số — Số tự nhiên, Số nguyên, Số hữu tỉ và Số thực |
Các phép toán cơ bản, cộng, trừ, nhân, chia, Căn bậc hai, Phân số thập phân | |
Phương pháp đơn nhất | |
Thời gian và khoảng cách | |
Thời gian và công việc | |
Phần trăm | |
Ứng dụng cho lãi suất đơn giản và lãi kép | |
Lợi nhuận và thua lỗ | |
Tỷ lệ và tỷ trọng | |
Biến thể | |
Lý thuyết số cơ bản — Thuật toán chia | |
Số nguyên tố và hỗn hợp | |
Kiểm tra tính chất chia hết cho 2, 3, 4, 5, 9 và 11 | |
Bội số và hệ số | |
Định lý thừa số | |
HCF và LCM | |
Thuật toán Euclide | |
Logarit đến cơ số 10, luật logarit, sử dụng bảng logarit | |
Đại số học | Phép toán cơ bản, thừa số đơn giản, Định lý phần dư, HCF, LCM |
Lý thuyết về đa thức | |
Nghiệm của phương trình bậc hai | |
Mối quan hệ giữa các gốc và hệ số của nó (Chỉ các gốc thực mới được xem xét) | |
Phương trình tuyến tính đồng thời ở hai ẩn số— giải tích và đồ thị | |
Bất phương trình tuyến tính đồng thời hai biến số và nghiệm của chúng | |
Các bài toán thực tế dẫn đến đồng thời hai phương trình tuyến tính hoặc bất phương trình ở hai biến hoặc phương trình bậc hai trong một biến & lời giải của chúng | |
Đặt ngôn ngữ và đặt ký hiệu | |
Biểu thức hợp lý và nhận dạng điều kiện | |
Luật chỉ số | |
Lượng giác | Sin x, cosin x, Tiếp tuyến x khi 0 ° <x <90 ° Giá trị của sin x, cos x và tan x, đối với x = 0 °, 30 °, 45 °, 60 ° và 90 ° |
Nhận dạng lượng giác đơn giản | |
Sử dụng bảng lượng giác | |
Nhiều góc và nhiều góc phụ | |
Các trường hợp đơn giản về độ cao và khoảng cách | |
Hình học | Đường và góc, Mặt phẳng và hình phẳng |
Các định lý về: | |
Tôi. Tính chất của góc tại một điểm | |
ii. Những đường thẳng song song | |
iii. Các cạnh và góc của tam giác | |
iv. Công suất của tam giác | |
v. Các tam giác đồng dạng | |
vi. Sự đồng nhất của trung tuyến và độ cao | |
vii. Tính chất của góc, cạnh và đường chéo của hình bình hành, hình chữ nhật và hình vuông | |
viii. Đường tròn và các thuộc tính của nó bao gồm tiếp tuyến và đường chuẩn | |
ix. Loci | |
Mensuration | Diện tích hình vuông |
Hình chữ nhật | |
Hình bình hành | |
Hình tam giác và hình tròn | |
Các vùng của số liệu có thể được chia thành các số liệu này (Field Book) | |
Diện tích bề mặt và thể tích của khối lập phương | |
Mặt bên và thể tích của hình nón và hình trụ tròn bên phải | |
Diện tích bề mặt và thể tích hình cầu | |
Số liệu thống kê | Thu thập và lập bảng dữ liệu thống kê |
Đa giác tần số biểu diễn đồ họa | |
Biểu đồ | |
Biểu đồ thanh | |
Biểu đồ hình tròn | |
Biện pháp của xu hướng trung ương |
Để tải xuống pdf Bấm vào đây .