Materialize - Hình thức
Materialize có CSS rất đẹp và đáp ứng để thiết kế biểu mẫu. CSS sau được sử dụng:
Sr.No. | Tên & Mô tả Lớp học |
---|---|
1 | input-field Đặt vùng chứa div làm vùng chứa trường đầu vào. Cần thiết. |
2 | validate Thêm kiểu xác thực vào một trường đầu vào. |
3 | active Hiển thị đầu vào với kiểu hiện hoạt. |
4 | materialize-textarea Được sử dụng để tạo kiểu cho một vùng văn bản. Các vùng văn bản sẽ tự động thay đổi kích thước thành văn bản bên trong. |
5 | filled-in Hiển thị một hộp kiểm với kiểu hộp đầy. |
Thí dụ
Ví dụ sau minh họa việc sử dụng các lớp đầu vào để giới thiệu một biểu mẫu mẫu.
materialize_forms.htm
<html>
<head>
<title>The Materialize Form Example</title>
<meta name = "viewport" content = "width = device-width, initial-scale = 1">
<link rel = "stylesheet"
href = "https://fonts.googleapis.com/icon?family=Material+Icons">
<link rel = "stylesheet"
href = "https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/materialize/0.97.3/css/materialize.min.css">
<script type = "text/javascript"
src = "https://code.jquery.com/jquery-2.1.1.min.js"></script>
<script src = "https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/materialize/0.97.3/js/materialize.min.js">
</script>
</head>
<body class = "container">
<div class = "row">
<form class = "col s12">
<div class = "row">
<div class = "input-field col s6">
<i class = "material-icons prefix">account_circle</i>
<input placeholder = "Username" value = "Mahesh" id = "name"
type = "text" class = "active validate" required />
<label for = "name">Username</label>
</div>
<div class = "input-field col s6">
<label for = "password">Password</label>
<input id = "password" type = "password" placeholder = "Password"
class = "validate" required />
</div>
</div>
<div class = "row">
<div class = "input-field col s12">
<input placeholder = "Email" id = "email" type = "email"
class = "validate">
<label for = "email">Email</label>
</div>
</div>
<div class = "row">
<div class = "input-field col s12">
<i class = "material-icons prefix">mode_edit</i>
<textarea id = "address" class = "materialize-textarea"></textarea>
<label for = "address">Address</label>
</div>
</div>
<div class = "row">
<div class = "input-field col s12">
<input placeholder = "Comments (Disabled)" id = "comments"
type = "text" disabled />
<label for = "comments">Comments</label>
</div>
</div>
<div class = "row">
<div class = "input-field col s12">
<p>
<input id = "married" type = "checkbox" checked = "checked" />
<label for = "married">Married</label>
</p>
<p>
<input id = "single" type = "checkbox" class = "filled-in" />
<label for = "single">Single</label>
</p>
<p>
<input id = "dontknow" type = "checkbox" disabled = "disabled" />
<label for = "dontknow">Don't know (Disabled)</label>
</p>
</div>
</div>
<div class = "row">
<div class = "input-field col s12">
<p>
<input id = "male" type = "radio" name = "gender"
value = "male" checked />
<label for = "male">Male</label>
</p>
<p>
<input id = "female" type = "radio" name = "gender"
value = "female" checked />
<label for = "female">Female</label>
</p>
<p>
<input id = "dontknow1" type = "radio" name = "gender"
value = "female" disabled />
<label for = "dontknow1">Don't know (Disabled)</label>
</p>
</div>
</div>
</form>
</div>
</body>
</html>
Kết quả
Xác minh kết quả.
Kiểm soát đầu vào quan trọng
Materialize cung cấp CSS cho nhiều loại điều khiển đầu vào. Bảng sau chi tiết như nhau.
Sr.No. | Kiểu nhập Tên & Mô tả |
---|---|
1 | Lựa chọn
Nhiều loại đầu vào được lựa chọn |
2 | Công tắc
Các loại công tắc |
3 | Tập tin
Các loại đầu vào tệp khác nhau |
4 | Phạm vi
Nhiều loại đầu vào phạm vi khác nhau |
5 | Bảng chọn ngày
Bảng chọn ngày |
6 | Bộ đếm ký tự
Bộ đếm ký tự |