Underscore.JS - So sánh các đối tượng
Underscore.JS có nhiều phương pháp dễ sử dụng giúp so sánh các đối tượng. Chương này thảo luận chi tiết về chúng.
Underscore.JS cung cấp các phương pháp khác nhau để xử lý so sánh đối tượng như được liệt kê bên dưới:
Sr.No. | Phương thức & Cú pháp |
---|---|
1 | người kết hợp _.matcher (đính kèm) |
2 | isEqual _.isEqual (đối tượng, khác) |
3 | isMatch _.isMatch (đối tượng, thuộc tính) |
4 | isEmpty _.isEmpty (đối tượng) |
5 | isArray _.isArray (đối tượng) |
6 | isObject _.isObject (giá trị) |
7 | isArguments _.isArguments (đối tượng) |
số 8 | isFunction _.isFunction (đối tượng) |
9 | isString _.isString (đối tượng) |
10 | isNumber _.isNumber (đối tượng) |
11 | isFinite _.isFinite (đối tượng) |
12 | isBoolean _.isBoolean (đối tượng) |
13 | isDate _.isDate (đối tượng) |
14 | isRegExp _.isRegExp (đối tượng) |
15 | isError _.isError (đối tượng) |
16 | isSymbol _.isSymbol (đối tượng) |
17 | isMap _.isMap (đối tượng) |
18 | isWeakMap _.isWeakMap (đối tượng) |
19 | isSet _.isSet (đối tượng) |
20 | isWeakSet _.isWeakSet (đối tượng) |
21 | isNaN _.isNaN (đối tượng) |
22 | isNull _.isNull (đối tượng) |
23 | không định nghĩa được _.isUndefined (giá trị) |