HTML - Màu sắc
Màu sắc rất quan trọng để mang lại giao diện tốt cho trang web của bạn. Bạn có thể chỉ định màu ở cấp độ trang bằng thẻ <body> hoặc bạn có thể đặt màu cho từng thẻ bằng cách sử dụngbgcolor thuộc tính.
Thẻ <body> có các thuộc tính sau có thể được sử dụng để đặt các màu khác nhau:
bgcolor - Đặt màu cho nền của trang.
text - đặt màu cho nội dung văn bản.
alink - đặt màu cho các liên kết đang hoạt động hoặc các liên kết đã chọn.
link - Đặt màu cho văn bản được liên kết.
vlink- đặt màu cho các liên kết đã truy cập - nghĩa là cho văn bản được liên kết mà bạn đã nhấp vào.
Phương pháp mã hóa màu HTML
Có ba phương pháp khác nhau sau đây để đặt màu trong trang web của bạn -
Color names - Bạn có thể chỉ định tên màu trực tiếp như xanh lá cây, xanh lam hoặc đỏ.
Hex codes - Một mã gồm sáu chữ số đại diện cho số lượng màu đỏ, xanh lá cây và xanh lam tạo nên màu sắc.
Color decimal or percentage values - Giá trị này được chỉ định bằng thuộc tính rgb ().
Bây giờ chúng ta sẽ xem từng cách phối màu này.
Màu HTML - Tên màu
Bạn có thể chỉ định trực tiếp tên màu để đặt văn bản hoặc màu nền. W3C đã liệt kê 16 tên màu cơ bản sẽ xác thực bằng trình xác thực HTML nhưng có hơn 200 tên màu khác nhau được các trình duyệt chính hỗ trợ.
Note- Kiểm tra danh sách đầy đủ Tên màu HTML.
W3C tiêu chuẩn 16 màu
Đây là danh sách các tên 16 Màu Tiêu chuẩn W3C và bạn nên sử dụng chúng.
Đen | Màu xám | Bạc | trắng | ||||
Màu vàng | Vôi | Aqua | Fuchsia | ||||
Đỏ | màu xanh lá | Màu xanh da trời | Màu tím | ||||
Bỏ rơi | Ôliu | Hải quân | Màu mòng két |
Thí dụ
Dưới đây là các ví dụ để đặt nền của thẻ HTML theo tên màu -
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>HTML Colors by Name</title>
</head>
<body text = "blue" bgcolor = "green">
<p>Use different color names for for body and table and see the result.</p>
<table bgcolor = "black">
<tr>
<td>
<font color = "white">This text will appear white on black background.</font>
</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
Màu HTML - Mã Hex
Hệ thập lục phân là biểu diễn màu gồm 6 chữ số. Hai chữ số đầu tiên (RR) biểu thị giá trị màu đỏ, hai chữ số tiếp theo là giá trị màu xanh lá cây (GG) và chữ số cuối cùng là giá trị màu xanh lam (BB).
Giá trị thập lục phân có thể được lấy từ bất kỳ phần mềm đồ họa nào như Adobe Photoshop, Paintshop Pro hoặc MS Paint.
Mỗi mã thập lục phân sẽ được đặt trước dấu thăng hoặc dấu thăng #. Sau đây là danh sách một số màu sử dụng ký hiệu thập lục phân.
Màu sắc | Màu HEX |
---|---|
# 000000 | |
# FF0000 | |
# 00FF00 | |
# 0000FF | |
# FFFF00 | |
# 00FFFF | |
# FF00FF | |
# C0C0C0 | |
#FFFFFF |
Thí dụ
Dưới đây là các ví dụ để đặt nền của thẻ HTML theo mã màu ở hệ thập lục phân -
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>HTML Colors by Hex</title>
</head>
<body text = "#0000FF" bgcolor = "#00FF00">
<p>Use different color hexa for for body and table and see the result.</p>
<table bgcolor = "#000000">
<tr>
<td>
<font color = "#FFFFFF">This text will appear white on black background.</font>
</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
Màu HTML - Giá trị RGB
Giá trị màu này được chỉ định bằng cách sử dụng rgb( )bất động sản. Thuộc tính này nhận ba giá trị, mỗi giá trị cho màu đỏ, xanh lục và xanh lam. Giá trị có thể là một số nguyên từ 0 đến 255 hoặc một phần trăm.
Note - Tất cả các trình duyệt không hỗ trợ thuộc tính rgb () của màu sắc vì vậy bạn không nên sử dụng nó.
Sau đây là danh sách hiển thị một số màu sử dụng giá trị RGB.
Màu sắc | Màu RGB |
---|---|
rgb (0,0,0) | |
rgb (255,0,0) | |
rgb (0,255,0) | |
rgb (0,0,255) | |
rgb (255,255,0) | |
rgb (0,255,255) | |
rgb (255,0,255) | |
rgb (192,192,192) | |
rgb (255,255,255) |
Thí dụ
Dưới đây là các ví dụ để đặt nền của thẻ HTML theo mã màu sử dụng các giá trị rgb () -
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>HTML Colors by RGB code</title>
</head>
<body text = "rgb(0,0,255)" bgcolor = "rgb(0,255,0)">
<p>Use different color code for for body and table and see the result.</p>
<table bgcolor = "rgb(0,0,0)">
<tr>
<td>
<font color = "rgb(255,255,255)">This text will appear white on black background.</font>
</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
Màu sắc an toàn của trình duyệt
Dưới đây là danh sách 216 màu được cho là an toàn nhất và các màu độc lập với máy tính. Những màu này rất từ mã hexa 000000 đến FFFFFF và chúng sẽ được hỗ trợ bởi tất cả các máy tính có bảng màu 256.
000000 | 000033 | 000066 | 000099 | 0000CC | 0000FF |
003300 | 003333 | 003366 | 003399 | 0033CC | 0033FF |
006600 | 006633 | 006666 | 006699 | 0066CC | 0066FF |
009900 | 009933 | 009966 | 009999 | 0099CC | 0099FF |
00CC00 | 00CC33 | 00CC66 | 00CC99 | 00CCCC | 00CCFF |
00FF00 | 00FF33 | 00FF66 | 00FF99 | 00FFCC | 00FFFF |
330000 | 330033 | 330066 | 330099 | 3300CC | 3300FF |
333300 | 333333 | 333366 | 333399 | 3333CC | 3333FF |
336600 | 336633 | 336666 | 336699 | 3366CC | 3366FF |
339900 | 339933 | 339966 | 339999 | 3399CC | 3399FF |
33CC00 | 33CC33 | 33CC66 | 33CC99 | 33CCCC | 33CCFF |
33FF00 | 33FF33 | 33FF66 | 33FF99 | 33FFCC | 33FFFF |
660000 | 660033 | 660066 | 660099 | 6600CC | 6600FF |
663300 | 663333 | 663366 | 663399 | 6633CC | 6633FF |
666600 | 666633 | 666666 | 666699 | 6666CC | 6666FF |
669900 | 669933 | 669966 | 669999 | 6699CC | 6699FF |
66CC00 | 66CC33 | 66CC66 | 66CC99 | 66CCCC | 66CCFF |
66FF00 | 66FF33 | 66FF66 | 66FF99 | 66FFCC | 66FFFF |
990000 | 990033 | 990066 | 990099 | 9900CC | 9900FF |
993300 | 993333 | 993366 | 993399 | 9933CC | 9933FF |
996600 | 996633 | 996666 | 996699 | 9966CC | 9966FF |
999900 | 999933 | 999966 | 999999 | 9999CC | 9999FF |
99CC00 | 99CC33 | 99CC66 | 99CC99 | 99CCCC | 99CCFF |
99FF00 | 99FF33 | 99FF66 | 99FF99 | 99FFCC | 99FFFF |
CC0000 | CC0033 | CC0066 | CC0099 | CC00CC | CC00FF |
CC3300 | CC3333 | CC3366 | CC3399 | CC33CC | CC33FF |
CC6600 | CC6633 | CC6666 | CC6699 | CC66CC | CC66FF |
CC9900 | CC9933 | CC9966 | CC9999 | CC99CC | CC99FF |
CCCC00 | CCCC33 | CCCC66 | CCCC99 | CCCCCC | CCCCFF |
CCFF00 | CCFF33 | CCFF66 | CCFF99 | CCFFCC | CCFFFF |
FF0000 | FF0033 | FF0066 | FF0099 | FF00CC | FF00FF |
FF3300 | FF3333 | FF3366 | FF3399 | FF33CC | FF33FF |
FF6600 | FF6633 | FF6666 | FF6699 | FF66CC | FF66FF |
FF9900 | FF9933 | FF9966 | FF9999 | FF99CC | FF99FF |
FFCC00 | FFCC33 | FFCC66 | FFCC99 | FFCCCC | FFCCFF |
FFFF00 | FFFF33 | FFFF66 | FFFF99 | FFFFCC | FFFFFF |