SQL - Cú pháp

Theo sau SQL là một tập hợp các quy tắc và hướng dẫn duy nhất được gọi là Cú pháp. Hướng dẫn này giúp bạn bắt đầu nhanh với SQL bằng cách liệt kê tất cả Cú pháp SQL cơ bản.

Tất cả các câu lệnh SQL bắt đầu bằng bất kỳ từ khóa nào như SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE, ALTER, DROP, CREATE, USE, SHOW và tất cả các câu kết thúc bằng dấu chấm phẩy (;).

Điểm quan trọng nhất cần lưu ý ở đây là SQL không phân biệt chữ hoa chữ thường, có nghĩa là SELECT và select có cùng ý nghĩa trong các câu lệnh SQL. Trong khi, MySQL tạo ra sự khác biệt trong tên bảng. Vì vậy, nếu bạn đang làm việc với MySQL, thì bạn cần đặt tên bảng khi chúng tồn tại trong cơ sở dữ liệu.

Cú pháp khác nhau trong SQL

Tất cả các ví dụ được đưa ra trong hướng dẫn này đã được thử nghiệm với máy chủ MySQL.

Câu lệnh SQL SELECT

SELECT column1, column2....columnN
FROM   table_name;

Mệnh đề DISTINCT trong SQL

SELECT DISTINCT column1, column2....columnN
FROM   table_name;

Mệnh đề WHERE trong SQL

SELECT column1, column2....columnN
FROM   table_name
WHERE  CONDITION;

Mệnh đề SQL AND / OR

SELECT column1, column2....columnN
FROM   table_name
WHERE  CONDITION-1 {AND|OR} CONDITION-2;

Mệnh đề SQL IN

SELECT column1, column2....columnN
FROM   table_name
WHERE  column_name IN (val-1, val-2,...val-N);

Mệnh đề SQL GIỮA

SELECT column1, column2....columnN
FROM   table_name
WHERE  column_name BETWEEN val-1 AND val-2;

Mệnh đề LIKE trong SQL

SELECT column1, column2....columnN
FROM   table_name
WHERE  column_name LIKE { PATTERN };

Mệnh đề ORDER BY SQL

SELECT column1, column2....columnN
FROM   table_name
WHERE  CONDITION
ORDER BY column_name {ASC|DESC};

Mệnh đề GROUP BY trong SQL

SELECT SUM(column_name)
FROM   table_name
WHERE  CONDITION
GROUP BY column_name;

Mệnh đề COUNT trong SQL

SELECT COUNT(column_name)
FROM   table_name
WHERE  CONDITION;

Mệnh đề HAVING trong SQL

SELECT SUM(column_name)
FROM   table_name
WHERE  CONDITION
GROUP BY column_name
HAVING (arithematic function condition);

Câu lệnh SQL CREATE TABLE

CREATE TABLE table_name(
column1 datatype,
column2 datatype,
column3 datatype,
.....
columnN datatype,
PRIMARY KEY( one or more columns )
);

Câu lệnh SQL DROP TABLE

DROP TABLE table_name;

Câu lệnh SQL CREATE INDEX

CREATE UNIQUE INDEX index_name
ON table_name ( column1, column2,...columnN);

Câu lệnh SQL DROP INDEX

ALTER TABLE table_name
DROP INDEX index_name;

Câu lệnh SQL DESC

DESC table_name;

Câu lệnh SQL TRUNCATE TABLE

TRUNCATE TABLE table_name;

Câu lệnh SQL ALTER TABLE

ALTER TABLE table_name {ADD|DROP|MODIFY} column_name {data_ype};

Câu lệnh SQL ALTER TABLE (Đổi tên)

ALTER TABLE table_name RENAME TO new_table_name;

Câu lệnh SQL INSERT INTO

INSERT INTO table_name( column1, column2....columnN)
VALUES ( value1, value2....valueN);

Câu lệnh SQL UPDATE

UPDATE table_name
SET column1 = value1, column2 = value2....columnN=valueN
[ WHERE  CONDITION ];

Câu lệnh SQL DELETE

DELETE FROM table_name
WHERE  {CONDITION};

Câu lệnh SQL CREATE DATABASE

CREATE DATABASE database_name;

Câu lệnh SQL DROP DATABASE

DROP DATABASE database_name;

Tuyên bố SỬ DỤNG SQL

USE database_name;

Câu lệnh SQL COMMIT

COMMIT;

Câu lệnh SQL ROLLBACK

ROLLBACK;