Kế toán quản trị - Vốn lưu động
Vốn lưu động được các chuyên gia định nghĩa như sau:
“Vốn lưu động là lượng vốn cần thiết để trang trải chi phí hoạt động của doanh nghiệp”.--- Shubin
“Vốn luân chuyển có nghĩa là tài sản lưu động của một công ty được thay đổi trong quá trình kinh doanh thông thường từ hình thức này sang hình thức khác, chẳng hạn như từ tiền mặt thành hàng tồn kho, hàng tồn kho thành khoản phải thu, các khoản phải thu thành tiền mặt.”--- Genestenberg
Nói chung, có hai loại vốn cần thiết cho một doanh nghiệp:
- Vốn cố định
- Vôn lưu động
Vốn cố định đòi hỏi phải đầu tư vào các khoản đầu tư dài hạn của doanh nghiệp để tạo cơ sở sản xuất thông qua việc mua sắm các tài sản cố định như nhà cửa, nhà xưởng, máy móc, đồ đạc ... Đầu tư vào các tài sản này đồng nghĩa với việc bị phong tỏa vốn vĩnh viễn hoặc bị phong tỏa lâu dài.
Vốn cần thiết cho các mục đích ngắn hạn để mua nguyên vật liệu, thanh toán các nhu cầu hàng ngày của tổ chức, chi tiêu kinh doanh thường xuyên, thanh toán tiền lương, tiền công, thuế ... Các quỹ này được gọi là vốn lưu động. Vốn lưu động là vốn để tài trợ cho tài sản ngắn hạn hoặc tài sản lưu động như tiền mặt, chứng khoán, con nợ và hàng tồn kho.
Tổng vốn lưu động và vốn lưu động ròng
Tổng vốn lưu động nghĩa là khoản đầu tư vào tài sản lưu động, trong khi vốn lưu động ròng là phần chênh lệch của tài sản lưu động và nợ ngắn hạn. Vốn lưu động ròng có thể dương hoặc âm.
VỐN LƯU ĐỘNG RÒNG | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
(A) Current Assets | |||||||
Tiền trong tay | XXX | ||||||
Tiền mặt tại ngân hàng | XXX | ||||||
Con nợ tạp vụ | XXX | ||||||
Hóa đơn phải thu | XXX | ||||||
Hàng tồn kho | |||||||
|
XXX | ||||||
Đầu tư ngắn hạn | XXX | ||||||
Chi phí trả trước | XXX | ||||||
Thu nhập tích lũy | XXX | ||||||
Tổng tài sản hiện tại | XXXXX | ||||||
(B) Ít hơn: Nợ ngắn hạn | |||||||
Chủ nợ tạp phẩm | XXX | ||||||
Các khoản cho vay, ứng trước và ký quỹ ngắn hạn | XXX | ||||||
Thấu chi ngân hàng | XXX | ||||||
Hóa đơn phải trả | XXX | ||||||
Điều khoản | XXX | ||||||
Chi phí phải trả | XXX | ||||||
Tổng nợ ngắn hạn phải trả | XXXX | ||||||
Vốn lưu động (A - B) | XX |
Chu kỳ vốn lưu động
Việc tạo và giải ngân tiền mặt được thực hiện theo cách được mô tả trong sơ đồ sau: