Đề cương Lịch sử Lớp 11 CBSE
Cấu trúc khóa học
Bộ phận / Đơn vị | Chủ đề | Điểm |
---|---|---|
1 | Introduction to World History | |
Section A | Early Societies | 15 |
Mục 2 | Giới thiệu | |
Bài 3 | Từ đầu của thời gian | |
Đơn vị - 4 | Các thành phố sớm | |
Section B | Empires | 20 |
Bài 5 | Giới thiệu | |
Bài 6 | Một đế chế trên khắp ba châu lục | |
Bài 7 | Vùng đất Hồi giáo Trung tâm | |
Bài 8 | Đế chế du mục | |
Section C | Changing Traditions | 20 |
Đơn vị - 9 | Giới thiệu | |
Đơn vị - 10 | Ba đơn hàng | |
Đơn vị - 11 | Thay đổi truyền thống văn hóa | |
Đơn vị - 12 | Đối đầu giữa các nền văn hóa | |
Section D | Paths to Modernization | 20 |
Đơn vị - 13 | Giới thiệu | |
Đơn vị - 14 | Cuộc cách mạng công nghiệp | |
Đơn vị - 15 | Thay đổi người bản địa | |
Đơn vị - 16 | Các con đường để hiện đại hóa | |
Bản đồ Work (Đơn vị 1 - 16) | 5 | |
Dự án công việc | 20 | |
Total | 100 |
Đề cương môn học
1. Giới thiệu về Lịch sử Thế giới
Phần A: Các xã hội sơ khai
Unit 2: Introduction
Unit 3: From the Beginning of Time
- Tiêu điểm: Châu Phi, Châu Âu cho đến năm 15000 trước Công nguyên
- Quan điểm về nguồn gốc của con người
- Xã hội sơ khai
- Quan điểm của các nhà sử học về các xã hội săn bắn hái lượm ngày nay
Unit 4: Early Cities
- Tiêu điểm: Iraq, thiên niên kỷ thứ 3 trước Công nguyên
- Sự phát triển của các thị trấn
- Bản chất của các xã hội đô thị sơ khai
- Tranh luận của các nhà sử học về cách sử dụng chữ viết
Phần B: Đế chế
Unit 5: Introduction
Unit 6: An Empire across Three Continents
- Tiêu điểm: Đế chế La Mã, 27 TCN đến 600 SCN.
- Tiến hóa chính trị
- Mở rộng kinh tế
- Religion
- Thời cổ đại muộn
- Quan điểm của các nhà sử học về thể chế chế độ nô lệ
Unit 7: Central Islamic Lands
- Focus: 7 ngày đến 12 ngày trong nhiều thế kỷ
- Polity
- Economy
- Culture
- Quan điểm của các nhà sử học về bản chất của các cuộc thập tự chinh
Unit 8: Nomadic Empires
- Focus: Mông Cổ, 13 ngày đến 14 ngày kỷ
- Bản chất của chủ nghĩa du mục
- Hình thành các đế chế
- Chinh phục và quan hệ với các bang khác
- Quan điểm của các nhà sử học về các xã hội du mục và sự hình thành nhà nước
Phần C: Thay đổi truyền thống
Unit 9: Introduction
Unit 10: Three Orders
- Focus: Tây Âu, 13 ngày -16 ngày kỷ
- Xã hội phong kiến và kinh tế
- Hình thành các trạng thái
- Nhà thờ và Xã hội
- Quan điểm của các nhà sử học về sự suy tàn của chế độ phong kiến
Unit 11: Changing Cultural Traditions
Tập trung vào châu Âu, 14 ngày đến 17 ngày kỷ
Ý tưởng mới và xu hướng mới trong văn học và nghệ thuật
Mối quan hệ với những ý tưởng trước đó
Sự đóng góp của Tây Á
Quan điểm của các nhà sử học về tính hợp lệ của khái niệm 'Phục hưng Châu Âu'
Unit 12: Confrontation of Cultures
- Tập trung vào Mỹ, 15 ngày đến 18 ngày kỷ
- Hành trình khám phá Châu Âu
- Tìm kiếm vàng; nô dịch, đột kích, tiêu diệt
- Người bản địa và văn hóa - người Arawaks, người Aztec, người Inca
- Lịch sử của những lần dời chỗ
- Quan điểm của các nhà sử học về buôn bán nô lệ
Phần D: Các con đường dẫn đến hiện đại hóa
Unit 13: Introduction
Unit 14: The Industrial Revolution
Tập trung vào Anh, 18 ngày và 19 ngày kỷ
Cải tiến và thay đổi công nghệ
Các mô hình phát triển
Sự xuất hiện của một giai cấp công nhân
Quan điểm của các nhà sử học, Tranh luận về 'Đã có Cách mạng Công nghiệp?'
Unit 15: Displacing Indigenous People
Tập trung vào Bắc Mỹ và Úc, 18 ngày -20 ngày kỷ
Thực dân châu Âu ở Bắc Mỹ và Úc
Hình thành các xã hội người da trắng
Sự dịch chuyển và đàn áp của người dân địa phương
Quan điểm của các nhà sử học về tác động của việc định cư châu Âu đối với dân cư bản địa
Unit 16: Paths to Modernization
- Tập trung vào khu vực Đông Á, trễ 19 ngày và 20 ngày kỷ
- Quân sự hóa và tăng trưởng kinh tế ở Nhật Bản
- Trung Quốc và sự thay thế của Cộng sản
- Tranh luận của các nhà sử học về ý nghĩa của hiện đại hóa
Unit 17: Map Work (trên Đơn vị 1-16)
Để tải xuống pdf Bấm vào đây .