Kiến thức chung - Bệnh
Bệnh thiếu vitamin
Tên vitamin | Tên hóa chất / s | Bệnh thiếu hụt | Nguồn thực phẩm |
---|---|---|---|
Vitamin K | Phylloquinone, Menaquinones | Chảy máu tạng | Các loại rau xanh như rau bina, lòng đỏ trứng, gan |
Vitamin E | Tocopherols, Tocotrienols | Vô sinh ở nam và nạo phá thai ở nữ, thiếu máu tán huyết nhẹ ở trẻ sơ sinh | Trái cây và rau, quả hạch và hạt |
Vitamin D | Cholecalciferol (D3), Ergocalciferol (D2) | Còi xương và nhuyễn xương | Cá, trứng, gan, nấm |
Vitamin C | Axit ascorbic | Bệnh còi | Hoa quả và rau |
Vitamin B9 | Axit folic, Axit fomic | Thiếu máu và thiếu hụt Megaloblastic trong thai kỳ có liên quan đến dị tật bẩm sinh, chẳng hạn như dị tật ống thần kinh | Rau lá, mì ống, bánh mì, ngũ cốc, gan |
Vitamin B7 | Biotin | Viêm da, viêm ruột | Lòng đỏ trứng sống, gan, đậu phộng, rau xanh |
Vitamin B6 | Pyridoxine, Pyridoxamine, Pyridoxal | Bệnh thần kinh ngoại vi thiếu máu | Thịt, rau, hạt cây, chuối |
Vitamin B5 | Axit pantothenic | Dị cảm | Thịt, bông cải xanh, bơ |
Vitamin B3 | Niacin, Niacinamide | Pellagra | Thịt, cá, trứng, nhiều loại rau, nấm, hạt cây |
Vitamin B2 | Riboflavin | Ariboflavinosis, viêm lưỡi, viêm miệng góc | Các sản phẩm từ sữa, chuối, bỏng ngô, đậu xanh, măng tây |
Vitamin B12 | Cyanocobalamin, Hydroxocobalamin, Methylcobalamin | Thiếu máu nguyên bào khổng lồ | Thịt, gia cầm, cá, trứng, sữa |
Vitamin B1 | Thiamine | Beriberi, hội chứng Wernicke-Korsakoff | Thịt lợn, bột yến mạch, gạo lứt, rau, khoai tây, gan, trứng |
Vitamin A | Retinol | Quáng gà, tăng sừng hóa và chứng nhuyễn sừng | Cam, quả chín vàng, rau lá, cà rốt, bí đỏ, bí, cải bó xôi, cá, sữa đậu nành, sữa |
Bệnh do vi khuẩn gây ra
Tên bệnh | Vi khuẩn gây bệnh | Các cơ quan bị ảnh hưởng | Truyền qua |
---|---|---|---|
Bệnh than | Bacillus Anthracis | Da & Phổi | Môi trường bị nhiễm bệnh ví dụ động vật bị nhiễm bệnh |
Viêm niệu đạo do chlamydia | Chlamydia trachomatis | Cổ tử cung, Mắt, Niệu đạo | Tình dục |
Bệnh tả | Vibrio cholerae | Ruột | Thức ăn và nước uống |
Bạch hầu | Corynebacterium bạch hầu | Mũi, họng | Người bị nhiễm |
Bệnh da liểu | Neisseria gonorrhoeae | Đường tiết niệu | Tình dục |
Bệnh phong (hoặc bệnh Hansen (HD)) | Mycobacterium leprae và Mycobacterium lepromatosis | Da, xương, dây thần kinh | Tiếp xúc |
Tai họa | Yersinia pestis | Bạch huyết | Bọ chét lây nhiễm |
Viêm phổi | Viêm phổi do vi khuẩn (cũng do vi rút) | Phổi | Môi trường |
Ho gà (cũng là ho gà) | Bordetella pertussis | Phổi | Môi trường bị nhiễm |
Salmonellosis | Salmonella | Ruột | Món ăn |
Bịnh giang mai | Treponema pallidum | Da, Cơ quan tim mạch | Tình dục |
Uốn ván | Clostridium tetani | Co thắt cơ bắp) | Môi trường bị nhiễm |
Bệnh lao (TB) | Mycobacterium tuberculosis | Phổi | Không khí bị nhiễm |
Bệnh sốt phát ban | Vi khuẩn Rickettsia | Da | Lỗi hoặc bằng các phương tiện liên lạc khác |
Các bệnh do vi rút gây ra
Tên bệnh | Vi-rút | Các cơ quan bị ảnh hưởng | Truyền qua |
---|---|---|---|
Nhiễm Adenovirus | Adenovirus (DNA) | Phổi, mắt | Tiếp xúc |
AIDS | Vi rút suy giảm miễn dịch ở người (HIV) | Tế bào lympho T | Tình dục hoặc tiếp xúc chất lỏng khác |
Arbovirus viêm não | Vi rút RNA | Óc | Muỗi, ve hoặc động vật chân đốt khác |
Thủy đậu (Varicella) | Virus Varicella zoster (VZV) | Da, Hệ thần kinh | Tiếp xúc |
Bệnh Cytomegalovirus | Cytomegalovirus (CMV) | Máu, Phổi | Tiếp xúc |
Sốt xuất huyết | (Vi rút sốt xuất huyết) RNA | Máu, cơ bắp | Con muỗi |
Ebola | Vi rút Ebola | cả người | chất lỏng cơ thể |
Bệnh sởi Đức (Rubella) | (Virus rubella) RNA | Da | Tiếp xúc |
Viêm gan A | (Hepatovirus A) RNA | Gan | Thực phẩm bị ô nhiễm, Nước |
Bệnh viêm gan B | (Virus viêm gan B (HBV)) DNA | Gan | Tiếp xúc với chất lỏng cơ thể |
Herpes Simplex | (Virus Herpes simplex (HSV)) DNA | Da, hầu, cơ quan sinh dục | Tiếp xúc |
Bệnh cúm | RNA (vi rút cúm) | Đường hô hấp | Giọt bắn |
Sởi (Rubeola) | (Virus sởi (MeV)) RNA | Đường hô hấp, Da | Tiếp xúc |
Quai bị (Viêm tuyến mang tai có dịch) | (Vi rút quai bị) RNA | Tuyến nước bọt, Máu | Tiếp xúc |
Bệnh bại liệt (bệnh bại liệt) | (Poliovirus) RNA | Ruột, Não, Tủy sống | Thức ăn, Nước uống, Tiếp xúc |
Bệnh dại | (Lyssavirus, virus bệnh dại) RNA | Não, tủy sống | Tiếp xúc với chất lỏng cơ thể |
Bệnh đậu mùa (Variola) | (Variola lớn và Variola nhỏ) DNA | Da, Máu | Liên hệ, giọt |
Sốt vàng | (Vi rút sốt vàng da) RNA | Gan, Máu | Muỗi (Aedes Aegypti) |
Bệnh do nấm gây ra
Tên bệnh | Gây nấm | Các cơ quan bị ảnh hưởng |
---|---|---|
Chân của vận động viên (Tinea Pedis) | Fungi | Da chân |
Nấm ngoài da | Fungi | Da |
Viêm màng não do nấm | Fungi | Máu, hệ thống miễn dịch |
Bệnh vẩy nến | Fungi | Da |
Nấm móng | Fungi | Móng tay |