Sinh học - Bệnh nội tiết
Giới thiệu
Các bệnh do thiếu hụt hoặc thừa hormone được gọi là bệnh nội tiết.
Ngành y học nghiên cứu các rối loạn nội tiết được gọi là nội tiết học.
Danh sách các bệnh nội tiết
Bảng sau minh họa các bệnh nội tiết -
| Rối loạn cân bằng nội môi glucose | ||
|---|---|---|
| Diseases | Types | Result |
| Đái tháo đường | Bệnh tiểu đường loại 1 | Tăng lượng đường |
| Bệnh tiểu đường loại 2 | ||
| Tiểu đường thai kỳ | ||
| Hạ đường huyết | Hạ đường huyết vô căn | Giảm lượng đường (dưới mức bình thường) |
| Insulinoma | ||
| Glucagonoma | Nguyên nhân: Do sản xuất quá mức hormone glucagon | khối u của tuyến tụy |
| Rối loạn tuyến giáp | ||
| Bệnh bướu cổ | Nguyên nhân: thiếu iốt | sưng cổ hoặc thanh quản |
| Cường giáp (sản xuất quá nhiều hormone tuyến giáp) | Bệnh Graves-Basedow | Yếu cơ, khó ngủ, tiêu chảy, giảm cân, v.v. |
| Bướu cổ nhiều nốt độc | ||
| Suy giáp | ||
| (giải phóng hormone tuyến giáp thấp) | Khả năng chịu lạnh kém, cảm giác mệt mỏi, táo bón, trầm cảm và tăng cân | |
| Viêm tuyến giáp | Viêm tuyến giáp Hashimoto | Viêm tuyến giáp |
| Ung thư tuyến giáp | Nốt ở vùng cổ của tuyến giáp | |
| Bệnh xương chuyển hóa | ||
| Rối loạn tuyến cận giáp | Cường cận giáp nguyên phát | Thay đổi nồng độ canxi trong máu và chuyển hóa xương |
| Cường cận giáp thứ phát | ||
| Cường cận giáp cấp ba | ||
| Suy tuyến cận giáp | ||
| Loãng xương | Xương yếu | |
| Bệnh Paget của xương | Xương suy yếu | |
| Còi xương và nhuyễn xương | Bệnh ở trẻ em (vì thiếu vitamin D) | |
| Rối loạn tuyến yên | ||
| Đái tháo nhạt | Khát quá mức và bài tiết một lượng lớn nước tiểu loãng nghiêm trọng | |
| Suy tuyến yên | ||
| Khối u tuyến yên | U tuyến yên | |
| Prolactinoma | ||
| To đầu chi | ||
| Bệnh Cushing | ||
| Rối loạn hormone giới tính | ||
| Rối loạn Intersex | Hermaphroditism | |
| Rối loạn phát triển tuyến sinh dục | ||
| Hội chứng vô cảm với androgen | ||
| Rối loạn di truyền và nhiễm sắc thể | Hội chứng Kallmann | |
| Hội chứng klinefelter | ||
| Hội chứng Turner | ||
| Rối loạn mắc phải | Buồng trứng suy | |
| Suy tinh hoàn | ||
| Rối loạn tuổi dậy thì | Chậm dậy thì | |
| Dậy thì sớm | ||
| Chức năng kinh nguyệt hoặc rối loạn khả năng sinh sản | Mất kinh | |
| Hội chứng buồng trứng đa nang | ||