Sinh vật & số lượng nhiễm sắc thể của chúng
Bảng sau minh họa số lượng nhiễm sắc thể có trong các sinh vật tương ứng -
| Sinh vật | Tên khoa học | Số lượng nhiễm sắc thể |
|---|---|---|
| Cá chép | 104 | |
| Chuột viscacha đỏ | Tympanoctomys barrerae | 102 |
| Con tôm | Penaeus semisulcatus | 86-92 |
| Cá mập trắng lớn | Carcharodon carcharias | 82 |
| Chim bồ câu | Columbidae | 80 |
| gà tây | Meleagris | 80 |
| Chó hoang châu phi | Tượng hình lycaon | 78 |
| Thịt gà | Gallus gallus domesticus | 78 |
| Coyote | Canis latrans | 78 |
| Hố | Cuon alpinus | 78 |
| Dingo | Canis lupus dingo | 78 |
| Chó | Canis lupus Familris | 78 |
| Chim bồ câu | Columbidae | 78 |
| Chó rừng vàng | Canis aureus | 78 |
| sói xám | Canis lupus | 78 |
| Bờm sói | Chrysocyon brachyurus | 76 |
| Gấu đen Mỹ | Ursus americanus | 74 |
| Gấu đen châu á | Ursus thibetanus | 74 |
| gấu nâu | Ursus arctos | 74 |
| Gấu Bắc cực | Ursus maritimus | 74 |
| Con gấu lười | Melursus ursinus | 74 |
| gấu chó | Helarctos malayanus | 74 |
| Cáo tai dơi | Otocyon megalotis | 72 |
| Đêm đen | Solanum nigrum | 72 |
| Hươu đuôi trắng | Odocoileus virginianus | 70 |
| Elk (Wapiti) | Cervus canadensis | 68 |
| Hươu đỏ | Cervus elaphus | 68 |
| Cáo xám | Urocyon cinereoargenteus | 66 |
| Chó gấu trúc | Nyctereutes procyonoides | 66 |
| Chinchilla | Chinchilla lanigera | 64 |
| Echidna | 63/64 | |
| Cáo Fennec | Vulpes zerda | 64 |
| Con ngựa | Equus ferus caballus | 64 |
| Spunk đốm | Spilogale x | 64 |
| Con la | 63 | |
| Con lừa | Equus africanus asinus | 62 |
| Hươu cao cổ | Giraffa camelopardalis | 62 |
| Bướm đêm giang hồ | Lymantria dispar dispar | 62 |
| Cáo Bengal | Vulpes bengalensis | 62 |
| Bò rừng Mỹ | Bò rừng bison | 60 |
| Con bò | Bos primigenius | 60 |
| Con dê | Capra aegagrus hircus | 60 |
| Yak | Bos mutus | 60 |
| Con voi | Họ voi | 56 |
| Bò tót | Bos gaurus | 56 |
| Khỉ mũ | Cebus x | 54 |
| Cừu | Ovis Orientalis aries | 54 |
| Trâu nước | Bubalus bubalis | 50 |
| Tinh tinh | Pan troglodytes | 48 |
| Con khỉ đột | Con khỉ đột | 48 |
| Đười ươi | Pongo x | 48 |
| Nhân loại | Homo sapiens | 46 |
| Linh dương Sable | Hippotragus niger | 46 |
| Cá heo | Delphinidae Delphi | 44 |
| Thỏ châu âu | Oryctolagus cuniculus | 44 |
| Gấu trúc khổng lồ | Ailuropoda melanoleuca | 42 |
| Con chuột | Rattus norvegicus | 42 |
| Khỉ nâu xám | Macaca mulatta | 42 |
| sư tử | Panthera leo | 38 |
| Con lợn | Sus | 38 |
| con hổ | Panthera tigris | 38 |
| Con chuột túi | 16 | |
| Muỗi vàng | Aedes aegypti | 6 |
| con nhện nhỏ | 4-14 | |
| Jack jumper kiến | Myrmecia pilosula | 2 |
| Ong mật | Apis mellifera | 32 |