Bảng tính Ngôn ngữ cơ thể
Đây là một hoạt động thú vị để tổ chức trong công ty của bạn, đặc biệt nếu bạn đang làm việc tại một nơi làm việc đa dạng. Cố gắng thu hút càng nhiều người từ các nền tảng, quốc gia, chủng tộc và vòng kết nối xã hội khác nhau càng tốt. Sắp xếp họ ngồi trong một vòng tròn để tất cả họ có thể nhìn thấy nhau. Bây giờ, đưa cho họ một bản in của trang tính này và yêu cầu họ trả lời các câu hỏi -
SI | Hành động không lời | Diễn giải |
---|---|---|
1. | Mỉm cười | |
2. | Mỉm cười với lông mày nhướng lên | |
3. | Đảo mắt cười | |
4. | Đảo mắt mà không cười | |
5. | Nhún vai khi trả lời câu hỏi | |
6. | Nhún vai khi đặt câu hỏi | |
7. | Duỗi tay sang ngang khi nói | |
số 8. | Nhìn xuống khi nói điều gì đó | |
9. | Đưa tay lên với lòng bàn tay hướng về phía bạn | |
10. | Hai bàn tay úp xuống khi giải thích | |
11. | Vẫy tay chào ai đó | |
12. | Vỗ vào vai ai đó | |
13. | Nắm tay ai đó | |
14. | Đứng gần ai đó | |
15. | Nháy mắt với một người bạn | |
16. | Khoanh tay khi nhận phản hồi | |
17. | Bắt tay mà không nắm chắc | |
18. | Ngáp khi nghe ai đó nói | |
19. | Bàn tay gõ trống, chờ ăn trưa | |
20. | Đưa tay lên miệng khi nghe thấy điều gì đó | |
21. | Đung đưa chân và gõ chân theo nhạc | |
22. | Bắt chéo chân khi đang họp | |
23. | Gật đầu lên xuống trong khi nghe | |
24. | Quay đầu sang bên trong khi nghe | |
25. | Huýt sáo khi đi bộ một mình | |
26. | Vỗ tay khi nghe điều gì đó | |
27. | Gãi đầu khi được hỏi một câu hỏi | |
28. | Đưa lòng bàn tay ra trước một chiếc xe đang chạy quá tốc độ | |
29. | Vuốt ve một bàn chân trong khi giữ nó trên đầu gối | |
30. | Giơ tay trong lớp học | |
31. | Nhìn ra nơi khác khi ai đó nói chuyện với bạn | |
32. | Để tay trong túi khi nói chuyện | |
33. | Xoa cổ khi được hỏi về điều gì đó | |
34. | Bẻ ngón tay khi đang làm việc | |
35. | Nhìn xung quanh chờ đợi ở khu vực lễ tân |