Aptitude - Ví dụ về số thập phân & phân số đã giải quyết
Câu 1 - Phân số nào sau đây là phân số cho 0,36?
A - 25/9
B - 51/25
C - 3/400
D - 2081/250
Answer - A
Explanation
0.36 = 36/100 = 9/25
Câu hỏi 2 - Phân số nào sau đây là phân số của 2,04?
A - 25/9
B - 51/25
C - 3/400
D - 2081/250
Answer - B
Explanation
2.04 = 204/100 = 51/25
Câu hỏi 3 - Phân số nào sau đây là phân số của 0,0075?
A - 25/9
B - 51/25
C - 3/400
D - 2081/250
Answer - C
Explanation
.0075 = 75/10000 = 3/400
Câu hỏi 4 - Phân số nào sau đây là phân số của 8.324?
A - 25/9
B - 51/25
C - 3/400
D - 2081/250
Answer - D
Explanation
8.324 = 8324/1000 = 2081/250.
Câu hỏi 5 - Thứ tự tăng dần nào sau đây là đúng cho 3/8, 7/12, 2/3, 16/25, 14/15?
A - 3/8 <7/12 <2/3 <16/25 <14/15
B - 3/8 <7/12 <16/25 <2/3 <14/15
C - 7/12 <3/8 <2/3 <16/25 <14/15
D - 2/3 <7/12 <3/8 <16/25 <14/15
Answer - B
Explanation
3/8 = 0.375, 7/12 = 0.583, 2/3 = 0.666, 16/25 = 0.64 and 14/15 = 0.933
As .375 < .583 < .64 <.666 < .933
∴ 3/8 < 7/12 < 2/3 < 16/25 < 14/15
Câu hỏi 6 - Thứ tự giảm dần nào sau đây là đúng cho 3/5, 4/7, 8/9, 9/11, 13/15?
A - 3/5> 4/7> 8/9> 9/11> 13/15
B - 8/9> 13/15> 9/11> 3/5> 4/7
C - 13/15> 8/9> 9/11> 3/5> 4/7
D - 13/15> 8/9> 3/5> 9/11> 4/7
Answer - B
Explanation
3/5 = 0.6, 4/7 = 0.571, 8/9 = 0.888, 9/11 = 0.818, 13/15 = 0.866
As 0.888 > 0.866 > 0.818 > 0.6 > 0.571
∴ 8/9 > 13/15 > 9/11 > 3/5 > 4/7
Câu hỏi 7 - Chất nào sau đây là HCF của 1,5, 3 và 0,6?
A - 0,3
B - 0,1
C - 0,2
D - 0,6
Answer - A
Explanation
Make same numbers of decimal places in the given numbers.
Numbers become 1.5, 3.0 and 0.6
Without decimal places, these numbers are 15, 30 and 6.
H.C.F. of 15, 30 and 6 = 3
∴ H.C.F. of given numbers = 0.3
Câu hỏi 8 - LCM nào sau đây là 1,5, 3 và 0,6?
A - 3
B - 2
C - 1
D - 6
Answer - A
Explanation
Make same numbers of decimal places in the given numbers.
Numbers become 1.5, 3.0 and 0.6
Without decimal places, these numbers are 15, 30 and 6.
L.C.M. of 15, 30 and 6 = 30
∴ l.C.M. of given numbers = 3
Q 9 - 34,64 + 2,9 + 107,035 + .0086 =?
A - 141,5436
B - 144,5836
C - 134.5678
D - 132,8765
Answer - B
Explanation
We have
34.64
2.9
107.035
.0086
---------
144.5836
---------
∴ 34.64 + 2.9 + 107.035 + .0086 = 144.5836
Q 10 - 3,004 - 1,2996 =?
A - 1,7044
B - 0,7262
C - 1,6723
D - 0,3456
Answer - A
Explanation
We have
3.004
-1.2996
-------
1.7044
-------
∴ 3.004 - 1.2996 = 1.7044
Câu 11 - Kết quả nào sau đây là kết quả khi số 6.2958 bị trừ đi 10?
A - 3,7042
B - 3,8675
C - 2,8762
D - 3,8762
Answer - A
Explanation
We have
10.0000
- 6.2958
-------
3.7042
-------
∴ 10 - 6.2958 = 3.7042
Q 12 - 1,71 x 1,3 =?
A - 3,213
B - 2.223
C - 1,223
D - 3,213
Answer - B
Explanation
171 x 13 = 2223
Here sum of decimal places = 2 + 1 = 3
∴ 1.71 x 1.3 = 2.223
Q 13 - 3,746 x 11,4 =?
A - 42,7044
B - 40,7654
C - 34,8762
D - 42,7862
Answer - A
Explanation
3746
x114
------
14984
3746x
3746xx
-------
427044
-------
Here sum of decimal places = 3 + 3 = 6
∴ 3.746 x 11.4 = 42.7044
Q 14 - .5 x 0.5 x .005 x 50 =?
A - .00625
B - .0625
C - .625
D - 6,25
Answer - A
Explanation
We have 5 x 5 x 5 x 50 = 6250
Sum of decimal places = 1 + 2 + 3 = 6
∴ .5 x 0.5 x .005 x 50 = 0.00625.
Câu 15 - Nếu 172 x 38 = 6536 thì 1,72 x 0,38 là bao nhiêu?
A - 65,36
B - 0,06536
C - 0,6536
D - 6,536
Answer - B
Explanation
Sum of decimal places = 2 + 3 = 5
∴ 1.72 x 0.38 = 0.06536.
Q 16 - 0,0182 / 14 =?
A - 13
B - 0,013
C - 0,0013
D - 1,3
Answer - C
Explanation
182 / 14 = 13
Dividend contains 4 places of decimals.
∴ 0.0182 / 14 = 0.0013
Q 17 - 40,40 / 0,0008 =?.
A - 50,5
B - 505
C - 5050
D - 50500
Answer - D
Explanation
40.40 / 0.0008 = (40.40 x 10000)/(8 x 10000) = 404000/8 = 50500
Q 18 - 0,001 /? = 0,1
A - 0,1
B - 0,01
C - 0,001
D - 1,0
Answer - B
Explanation
Let 0.001/x = 0.1
=> x = (0.001/0.1)x (10/10) = .01/1 = .01
Q 19 - Phân số cho 0,313131 là gì?
A - 3/7
B - 4/9
C - 3/9
D - 31/99
Answer - B
Explanation
=0.313131 = 31/99
Câu hỏi 20 - Phân số cho 0,5366666 là gì?
A - 61/300
B - 69/550
C - 161/300
D - 8/45
Answer - C
Explanation
0.5366666 = (536 - 53)/900 = 483/900 = 161/300.